TUỔI NHÂM THÂN SINH NẲM 1992 MỆNH GÌ?
1. Sinh năm 1992 mệnh gì?
Cùng giải đáp ngay thông tin về 1992 mệnh gì qua thông tin sau đây:
Mệnh: Kim – Kiếm Phong Kim – Vàng mũi kiếm
+ Tương sinh:Thủy, Thổ
+ Tương khắc: Mộc, Hỏa
2. Sinh năm 1992 tuổi gì?
Sinh năm 1992 là tuổi con Khỉ
Năm sinh dương lịch: Từ 04/02/1992 đến 22/01/1993
Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
– Thiên can: Nhâm
+ Tương hợp: Đinh
+ Tương hình: Bính, Mậu
– Địa chi: Thân
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
3. Sinh năm 1992 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
+ Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
Màu kiêng kỵ
+ Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
>>> Xem thêm: ngày âm lịch
4. Vật phẩm hộ mệnh tuổi Nhâm Thân 1992
Bạn bắt buộc dùng vòng tay đá phong thủy hoặc đeo mặt Phật Bản Mệnh. Chúng có tác dụng mang lại nguồn năng lượng tích cực, xua đuổi ma quỷ và tà khí, cải thiện vận khí cho chủ nhân, từ đó tăng lên sự may mắn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Mặt Phật Bản Mệnh Như Lai Đại Nhật sẽ là lá bùa may mắn, hộ mệnh cho bạn phát huy khả năng của bản thân, nắm vững lập trường, kiên trì theo đuổi mục tiêu để tiến đến thành công.
Đeo vòng tay đá phong thủy màu vàng, nâu như đá thạch anh vàng, đá mắt hổ hoặc màu trắng như đá mã não trắng, thạch anh trắng…sẽ lôi kéo nhiều vận may về tiền bạc, sức khỏe và hạnh phúc tới cho bạn.
5. Sinh năm 1992 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
6. Sinh năm 1992 hợp con số nào?
Nam hợp các số: 2, 5, 8, 9
Nữ hợp các số: 6, 7, 8
7. Sinh năm 1992 hợp hướng nào?
Nam mạng
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
Nữ mạng
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị)
+ Hướng ko hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát)
8. Sinh năm 1992 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong khiến cho ăn: Nhâm Thân cộng tuổi, Giáp Tuất và Mậu Dần
+ Lựa chọn thê tử chồng: Canh Thân, Mậu Dần, Canh Thìn
+ Tuổi kỵ: Ất Hợi, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh Ngọ và Giáp Tý
Nữ mạng:
+ Trong khiến ăn: Nhâm Thân đồng tuổi, Giáp Tuất, Mậu Dần
+ Lựa chọn thê tử chồng: Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Canh Thìn
+ Tuổi kỵ: Ất Hợi, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh Ngọ và Giáp Tý
{}
Nguồn: 12 con giap