Lịch vạn niên âm dương ngày 29 tháng 5 năm 2021

Bạn đang xem lịch vạn niên, lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2021 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 18 tháng 4 năm 2021. Âm lịch là ngày Đinh Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày này là ngày tốt, dưới đây là chi tiết thông tin.

Dương lịch ngày 29 tháng 5 năm 2021

Âm lịch nhằm ngày 18 tháng 4 năm 2021

NGÀY TỐT THÁNG 5 NẲM 2021

Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Tỵ

Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu mãn

Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Thành

☯ Ngày bách kỵ

Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày đẹp cho toàn bộ việc, trừ những việc liên quan tới bùn đất, bếp núc. Vô cùng rẻ cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút

Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 – 5h) 🐱 Mão (5 – 7h) 🐍 Tỵ (9 – 11h)

🐵 Thân (15 – 17h) 🐶 Tuất (19 – 21h) 🐷 Hợi (21 – 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 – 1h) 🐮 Sửu (1 – 3h) 🐉 Thìn (7 – 9h)

🐎 Ngọ (11 – 13h) 🐏 Mùi (13 – 15h) 🐓 Dậu (17 – 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

Giờ mặt trời mọc: 05:14:56

Chính trưa: 11:54:00

Giờ mặt trời lặn: 18:33:04

Độ dài ban ngày: 13:18:8

🌝 Giờ mặt trăng

Giờ mặt trăng mọc: 21:48:00

Giờ mặt trăng lặn: 07:47:00

Độ dài mặt trăng: 14:1:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão

✈ Hướng xuất hành rẻ trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam – ☑ Tài Thần : Chính Đông – ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, tậu xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm cho hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, sắm trâu ngựa, nhập học.

Kiêng cữ: kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

Buộc phải làm: ko sở hữu việc chi hợp với Sao Liễu.

Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..

Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất cực kỳ kỵ xây cất và chôn cất: vô cùng suy vi.

✡ Sao thấp – Sao xấu chiếu xuống trong ngày

⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Tam Hợp, Ngọc Đường

⭐ Sao xấu: Câu Trận, Cô Thần, Tội Chỉ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

Lưu tiên: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)

Nghiệp khó thành, cầu tài âm u, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm thời gian nhanh mới thấy, người đi phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng vô cùng kém cỏi. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng kiên cố.

Xích khấu: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém cần phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh. (Nói chung lúc sở hữu việc hội họp, việc quan tranh luận… hạn chế đi vào giờ này, trường hợp nắm buộc phải đi thì cần cầm miệng, hạn chế gây ẩu đả cãi nhau).

Tiểu các: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)

cực kỳ thấp lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán tự do có lợi, phụ nữ sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Tuyết lô: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, rời khỏi hay gạp nạn, việc quan bắt buộc nịnh, gặp gỡ ma quỷ bắt buộc cúng lễ mới qua.

Đại an: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)

Mọi việc đều rẻ lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan bắt gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi sở hữu tin về.

Theo nguồn: âm lịch hôm nay

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *